Người bạn chân thành luôn sát cánh bên bạn
Công tơ điện tử 3 pha 4 dây đa biểu giá Mã hàng : OVE-C001– Loại : Công tơ điện tử 3 pha 4 dây gián tiếp; – Dòng điện : 3*5(10)A; – Điện áp : 3*230/400V, Tần số: 50Hz; – Hằng số công tơ : 4000 imp/kWh; 4000imp/kvarh; – Cấp chính xác hữu công : 0.5S; – Cấp chính xác vô công: 2.0; – Đọc chỉ số từ xa bằng sóng radio RF ,PLC,RS485 |
1.3 Thông số kỹ thuật
1.3.1 Thông số kỹ thuật chính
Cấp độ | Hiệu dụng (Active) | 1 |
Phản kháng (Reactive) | 2 | |
Điện áp định mức | 3×230/400V | |
Dòng điện danh định (tối đa) | 5(10)A | |
Công suất tiêu thụ | Điện áp | < 2W/10VA |
Dòng điện | < 2VA | |
Nhiệt độ | -25-55℃ | |
Độ ẩm tương đối | ≤95% | |
Phạm vi điện áp | Điện áp định mức ±20% | |
Tần số | 50Hz | |
Dòng điện khởi đầu | 0.002In | |
MTBF | ≥5104h |
Lấy mẫu dòng |
điện và điện áp
Đồng hồ đo
Đồng hồ thời |
gian th Pin và c ực ảm biến PWR |
Bộ xử lý dữ liệu tốc độ cao |
Bộ nhớ dữ liệu
LCD
Đầu ra xung
Nguyên lý hệ thống
Cổng quang
/RS485//RF/PLC/
2
Tuổi thọ dịch vụ thiết kế | 15 năm |
Giao tiếp | Cổng quang, RS485, RF |
1.3.2 Độ chính xác của đồng hồ (Clock)
Lỗi đồng hồ ≤0.5s/d.. ℃
1.3.3 Pin dự phòng của đồng hồ thời gian thực
Điện áp danh định: 3,6V
Công suất: ≥1,20Ah Nhiệt độ hoạt động: -40℃ - +55℃ Thời gian lưu trữ dữ liệu sau khi tắt nguồn: ≥15 năm
1.3.4 Đọc pin dự phòng thiết bị đo
Điện áp danh định: 6V
Công suất: ≥1,40Ah Nhiệt độ hoạt động: -40℃ - +55℃
1.3.5 Xung quang học và đầu ra xung LED
Hằng số đầu ra xung lực | Hằng số đầu ra có liên quan đến thông số. Đối với các giá trị cụ thể, tham khảo dữ liệu được in trên nhãn tên của thiết bị. |
Độ rộng đầu ra xung | 80ms |
1.3.6 Kích thước và trọng lượng
Kích thước | 290mm×170mm×85mm |
Trọng lượng tịnh | Khoảng 2 Kg |
2 Chức năng:
2.1 Đo năng lượng
a) Thiết bị đo này có thể đo ghi việc Import (nhập) / Export (xuất) năng lượng hiệu dụng (active) và phản kháng (reactive) riêng cho từng cung phần tư.
b) Thiết bị đo này không chỉ đo được năng lượng xuất/nhập mà còn đo được giá trị tuyệt đối của năng lượng hoạt động và có thể kích hoạt được khả năng này. c) Có thể ghi lại dữ liệu năng lượng hiện tại, last 1, last 2, last 3, last 4…last 12.
2.2 Đo nhu cầu tối đa
a) Thiết bị này có thể liên tục theo dõi và tính toán công suất hiệu dụng trung bình bằng kw +/kw- trong thời gian tổng hợp và giá trị tối đa được lưu trữ cùng với ngày giờ trong bộ nhớ của thiết bị đo.
Thời gian tổng hợp (có thể lập trình) có thể được thiết lập trong 15/30/60 phút trên cơ sở thời gian thực dựa vào nguyên tắc cửa sổ chặn/trượt. b) Việc tái thiết lập M.D. có thể thực hiện theo phương pháp sau: Tái thiết lập thủ công qua phương thức giao tiếp thông tin hoặc tái thiết lập tự động vào ngày tháng và thời gian định trước.
Có thể ghi lại dữ liệu nhu cầu của hiện tại, last 1, last 2, last 3, last 4…last 12.
2.3 Biểu giá (Tariff) và khoảng thời gian
Sản phẩm này hỗ trợ tối đa 14 khoảng thời gian..
Hỗ trợ tối đa Bảng thời gian 8 ngày. Bảng thời gian ngày hỗ trợ 14 khoảng thời gian. Hỗ trợ tối đa 254 ngày nghỉ.
3
Hỗ trợ tối đa 4 biểu giá (tariff).
2.4 Đo số lượng tức thời
Có thể ngay lập tức đo được các chỉ số nhắc đến ở trên như điện áp pha, dòng điện, tổng công suất hiệu dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến, tổng hệ số công suất, tần số, năng lượng tác dụng kWh, năng lượng phản kháng kvarh, nhu cầu hiệu dụng kW, công suất phản kháng kvar, điện áp pin, v.v..
2.5 Ghi nhớ sự kiện
1) Điện áp quá tải
2) Điện áp thấp
3) Dòng điện quá tải
4) Nghịch đảo thứ tự điện áp 5) Nghịch đảo thứ tự dòng điện 6) Mất điện
7) Hiệu chỉnh thời gian
8) Công suất ngược
2.6 Hồ sơ tải
Dung lượng của sản phẩm này có thể ghi với khoảng thời gian tối đa 30 phút và lưu trữ trong 180 ngày. Khoảng thời gian ghi có thể được thiết lập tùy theo ý muốn. Hạng mục thu thập (capture) hỗ trợ nhập xuất năng lượng hiệu dụng cũng như năng lượng phản kháng.
2.7 Chức năng lập hóa đơn (billing)
Dữ liệu hóa đơn dưới đây được lưu trữ cố định ở bộ nhớ trong 12 tháng và có thể đọc được thông qua máy tính xách tay (Lap Top). Ngày tháng hóa đơn có thể được thiết lập tùy theo ý muốn.
1) năng lượng hiệu dụng, hai chiều kwh2) Năng lượng không khả dụng, hai chiều, kwh 3) Nhu cầu tối đa, hai chiều kw4) Nhu cầu tối đa, hai chiều kvar
2.8 Cổng giao tiếp
Đồng hồ đo này có 3 cổng giao tiếp: Cổng quang, RS485 và RF/PLC.
2.9 Đèn báo LED
Sản phẩm đồng hồ đo này có 3 đèn báo LED với các mục đích sử dụng như sau: Đây là thiết bị cảnh báo sự kiện và báo lượng tiêu thụ năng lượng hiệu dụng (imp/kWh), lượng tiêu thụ năng lượng phản kháng (imp/kvarh). Các mã sự kiện sau sẽ được hiển thị trên LCD:
Mã | Giải thích |
Err-51 | Dòng điện siêu tải |
Err-52 | Điện áp quá mức |
Err-53 | Điện áp thấp |
Err-54 | Kết nối bị ngắt |
Err-55 | Kết nối sai |
Err-56 | Lỗi phần cứng và bộ nhớ |
Err-57 | Điện áp bất cân bằng |
Err-58 | Dòng điện bất cân bằng |
Err-59 | Công suất ngược |
Err-60 | Nắp mở |
Err-61 | Ổ cắm mở |
2.10 Chức năng tự chẩn đoán
Sản phẩm đồng hồ đo này định kì thực hiện việc tự chẩn đoán và kiểm tra hoàn chỉnh, giám sát sự cố mạch để luôn đảm bảo tính nguyên vẹn của vị trí bộ nhớ dữ liệu. Kết quả chẩn đoán được thể hiện trên màn hình LCD. Dữ liệu hóa đơn dưới đây được lưu trữ cố định ở bộ nhớ trong 12 tháng và có thể đọc được thông qua máy tính xách tay (Lap Top). Trường hợp phát sinh lỗi vận hành, mã lỗi “Err-56” sẽ được hiển thị trên màn hình LCD và đèn chiếu
4
sáng ngược (backlight) sẽ được bật.
2.11 Tính năng bảo mật
Đồng hồ đo này có tính năng bảo mật với 3 cấp độ. Cấp độ 1: Chỉ có thể đọc nội dung đồng hồ.
Cấp độ 2: Đọc nội dung đồng hồ và có thể chỉnh sửa RTC. Cấp độ 3: Đọc nội dung đồng hồ và tạo ra tất cả các tham số